辨认
biàn*rèn
-nhận raThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
辨
Bộ: 辛 (cay, khổ)
16 nét
认
Bộ: 讠 (ngôn từ, lời nói)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 字符 '辨' gồm có bộ 辛 biểu thị sự khó khăn, kết hợp với các thành phần khác để tạo ra ý nghĩa về sự phân biệt, xem xét kỹ càng.
- 字符 '认' có bộ 讠 (ngôn từ) và phần còn lại là 忍 (nhẫn nại), ám chỉ việc nhận biết thông qua lời nói hoặc hiểu biết.
→ 辨认 có nghĩa là phân biệt, nhận biết thông qua việc xem xét kỹ lưỡng và thông qua ngôn từ hoặc sự hiểu biết.
Từ ghép thông dụng
辨认
/biànrèn/ - nhận biết, phân biệt
辨别
/biànbié/ - phân biệt
认知
/rènzhī/ - nhận thức