XieHanzi Logo

辜负

gū*fù
-làm thất vọng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cay đắng)

12 nét

Bộ: (vỏ sò, tiền bạc)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 辜: Ký tự 辜 có bộ 辛 (cay đắng) chỉ sự đau khổ và có một phần thể hiện sự liên quan đến tội lỗi.
  • 负: Ký tự 负 có bộ 贝 (vỏ sò, tiền bạc) chỉ sự liên quan đến giá trị và phần bên trên thể hiện sự mang vác hoặc gánh nặng.

辜负 có nghĩa là phụ lòng, làm người khác thất vọng.

Từ ghép thông dụng

辜负

/gūfù/ - phụ lòng

无辜

/wúgū/ - vô tội

负担

/fùdān/ - gánh nặng