辛勤
xīn*qín
-chăm chỉThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
辛
Bộ: 辛 (đắng)
7 nét
勤
Bộ: 力 (sức mạnh)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '辛' có bộ '辛' nghĩa là 'đắng', thể hiện sự khó khăn, khổ cực.
- Chữ '勤' gồm bộ '力' (lực) mang ý nghĩa về sức mạnh và nỗ lực, kết hợp với các thành phần khác để chỉ sự chăm chỉ, cần cù.
→ Tổ hợp '辛勤' biểu thị sự chăm chỉ, nỗ lực làm việc dù có khó khăn, vất vả.
Từ ghép thông dụng
辛勤工作
/xīnqín gōngzuò/ - làm việc chăm chỉ
辛勤劳动
/xīnqín láodòng/ - lao động cần cù
辛勤耕耘
/xīnqín gēngyún/ - cày cấy chăm chỉ