XieHanzi Logo

较量

jiào*liàng
-đọ sức

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (xe)

13 nét

Bộ: (dặm)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 较 gồm bộ '车' (xe) và chữ '交' (giao), gợi ý về sự trao đổi hoặc so sánh.
  • 量 gồm bộ '里' (dặm) và chữ '旦' (sáng), thường liên quan đến việc đo lường hoặc số lượng.

较量 mang ý nghĩa so sánh, đối chiếu hoặc thi đấu.

Từ ghép thông dụng

比较

/bǐjiào/ - so sánh

较为

/jiàowéi/ - khá là

数量

/shùliàng/ - số lượng