软
ruǎn
-mềm mạiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
软
Bộ: 车 (xe)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '软' gồm hai phần: bộ '车' (xe) và phần bên phải '欠' (thiếu).
- Bộ '车' thường liên quan đến các vật dụng di động, nhưng trong trường hợp này, nó chỉ đóng vai trò là phần cấu tạo của chữ.
- Phần '欠' có nghĩa là thiếu hoặc cần, trong trường hợp này có thể hiểu là sự mềm mại cần sự linh hoạt.
→ Ý nghĩa của chữ '软' là mềm, dẻo.
Từ ghép thông dụng
软件
/ruǎnjiàn/ - phần mềm
软弱
/ruǎnruò/ - yếu mềm
软化
/ruǎnhuà/ - làm mềm