轮船
lún*chuán
-tàu hơi nướcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
轮
Bộ: 车 (xe cộ)
11 nét
船
Bộ: 舟 (thuyền)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 轮: Ký tự này có bộ '车' chỉ về xe cộ, kết hợp với phần còn lại để chỉ sự chuyển động hoặc quay vòng.
- 船: Ký tự này có bộ '舟' chỉ về thuyền, kết hợp với phần còn lại để chỉ một loại phương tiện di chuyển trên nước.
→ 轮船 nghĩa là tàu thuyền, phương tiện di chuyển trên nước.
Từ ghép thông dụng
轮子
/lúnzi/ - bánh xe
船长
/chuánzhǎng/ - thuyền trưởng
轮流
/lúnliú/ - luân phiên