XieHanzi Logo

轮流

lún*liú
-luân phiên

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (xe cộ)

11 nét

Bộ: (nước)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '轮' có bộ '车' gợi ý liên quan đến phương tiện hoặc sự chuyển động, kết hợp với các nét khác chỉ sự xoay vòng.
  • Chữ '流' có bộ '氵' chỉ nước, kết hợp với các nét khác chỉ sự di chuyển hay dòng chảy.

轮流 có nghĩa là thay phiên nhau, luân phiên.

Từ ghép thông dụng

轮椅

/lún yǐ/ - xe lăn

流泪

/liú lèi/ - rơi nước mắt

流行

/liú xíng/ - phổ biến, thịnh hành