XieHanzi Logo

转折

zhuǎn*zhé
-bước ngoặt

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (xe)

8 nét

Bộ: (tay)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '转' gồm bộ '车' (xe) và '专' (chuyên), gợi ý đến sự di chuyển hoặc thay đổi hướng.
  • Chữ '折' gồm bộ '扌' (tay) và '斤' (cân), liên quan đến hành động bẻ cong hoặc gập lại.

Chuyển hướng hoặc thay đổi, thường dùng khi nói đến việc chuyển đổi tình huống hoặc ý tưởng.

Từ ghép thông dụng

转弯

/zhuǎn wān/ - chuyển hướng, rẽ

转机

/zhuǎn jī/ - cơ hội thay đổi tốt hơn

转身

/zhuǎn shēn/ - quay người lại