转
zhuǎn
-xoay quanhThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
转
Bộ: 车 (xe)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '转' gồm hai phần: bên trái là bộ '车' nghĩa là xe, chỉ sự di chuyển.
- Bên phải là chữ '专' nghĩa là chuyên, chỉ sự tập trung vào một việc.
→ Chữ '转' mang nghĩa là quay, chuyển động, chỉ sự di chuyển hoặc thay đổi hướng.
Từ ghép thông dụng
转动
/zhuàn dòng/ - xoay, quay tròn
转机
/zhuǎn jī/ - cơ hội, chuyển biến
转告
/zhuǎn gào/ - truyền đạt lại