XieHanzi Logo

车站

chē*zhàn
-trạm xe buýt

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (xe)

4 nét

Bộ: (đứng)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • ‘车’ có nghĩa là xe, phương tiện di chuyển.
  • ‘站’ bao gồm bộ ‘立’ (đứng) và ‘占’ (chiếm, giữ), liên quan đến việc đứng ở một nơi.

‘车站’ có nghĩa là nơi dừng đỗ của xe, tức là bến xe, nhà ga.

Từ ghép thông dụng

火车站

/huǒchēzhàn/ - nhà ga xe lửa

汽车站

/qìchēzhàn/ - bến xe ô tô

公交车站

/gōngjiāochēzhàn/ - trạm xe buýt