XieHanzi Logo

距离

jù*lí
-khoảng cách

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (chân)

12 nét

Bộ: (chim ngắn đuôi)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '距' có bộ '足' nghĩa là 'chân', thể hiện khoảng cách hoặc việc di chuyển.
  • Chữ '离' có bộ '隹', thường liên quan đến sự chuyển động hoặc tách rời.

Khoảng cách hay sự xa cách.

Từ ghép thông dụng

距离

/jùlí/ - khoảng cách

距离感

/jùlí gǎn/ - cảm giác khoảng cách

距离远

/jùlí yuǎn/ - khoảng cách xa