赞美
zàn*měi
-ca ngợiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
赞
Bộ: 贝 (vỏ sò)
15 nét
美
Bộ: 羊 (con dê)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '赞' có bộ '贝' (vỏ sò) liên quan đến giá trị, tiền tài và chữ '赞' thể hiện sự khen ngợi, tán dương như việc đánh giá cao.
- Chữ '美' bao gồm bộ '羊' (con dê) và bộ '大' (lớn), nghĩa là sự đẹp đẽ, tốt đẹp.
→ Từ '赞美' có nghĩa là khen ngợi, tán dương, thể hiện sự đánh giá cao và tôn vinh vẻ đẹp hoặc điều tốt đẹp.
Từ ghép thông dụng
赞美
/zànměi/ - khen ngợi
赞同
/zàntóng/ - tán thành
美丽
/měilì/ - xinh đẹp