赔偿
péi*cháng
-bồi thường; đền bùThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
赔
Bộ: 贝 (vỏ sò)
12 nét
偿
Bộ: 亻 (người)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '赔' có bộ '贝' chỉ liên quan đến tài sản hoặc tiền bạc, kết hợp với phần chỉ âm '咅'.
- Chữ '偿' có bộ '亻' chỉ người, kết hợp với phần chỉ âm '尚', thể hiện hành động con người thực hiện để hoàn trả hoặc đền bù.
→ Cả cụm '赔偿' mang ý nghĩa đền bù hoặc bồi thường về mặt tài chính hoặc vật chất.
Từ ghép thông dụng
赔偿金
/péichángjīn/ - tiền bồi thường
经济赔偿
/jīngjì péicháng/ - bồi thường kinh tế
精神赔偿
/jīngshén péicháng/ - bồi thường tinh thần