XieHanzi Logo

贿赂

huì*lù
-hối lộ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

贿

Bộ: (vỏ sò)

13 nét

Bộ: (vỏ sò)

13 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 贿 có bộ '贝' (vỏ sò) kết hợp với các yếu tố khác để chỉ ý nghĩa về tiền bạc, của cải.
  • Chữ 赂 có bộ '贝' (vỏ sò) và các yếu tố khác để nhấn mạnh ý về giao dịch tiền bạc, thường không chính đáng.

Cả hai chữ 贿 và 赂 đều liên quan đến việc đưa và nhận của cải nhằm đạt được lợi ích không chính đáng, thường được dịch là 'hối lộ'.

Từ ghép thông dụng

贿赂

/huìlù/ - hối lộ

行贿

/xínghuì/ - đưa hối lộ

受贿

/shòuhuì/ - nhận hối lộ