贯通
guàn*tōng
-thông thạoThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
贯
Bộ: 贝 (vỏ sò, tiền)
8 nét
通
Bộ: 辶 (đi, di chuyển)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '贯' có bộ '贝' liên quan đến tiền bạc và giá trị, mang ý nghĩa xuyên suốt qua các vật thể có giá trị.
- Chữ '通' có bộ '辶' thể hiện sự di chuyển, cho thấy ý nghĩa của việc thông suốt, qua lại.
→ Nghĩa tổng thể là sự thông suốt, có thể hiểu là nắm vững hoặc thông hiểu một điều gì đó.
Từ ghép thông dụng
贯通
/guàn tōng/ - thông suốt, nắm vững
贯穿
/guàn chuān/ - xuyên suốt, xuyên qua
贯注
/guàn zhù/ - tập trung, chú ý