责任
zé*rèn
-trách nhiệm, nghĩa vụThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
责
Bộ: 贝 (vỏ sò)
8 nét
任
Bộ: 亻 (người)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '责' có bộ '贝', tượng trưng cho tiền bạc, của cải, thể hiện trách nhiệm và nghĩa vụ liên quan đến tài sản.
- Chữ '任' có bộ '亻', chỉ người, kết hợp với phần còn lại thể hiện hành động và trách nhiệm của con người.
→ Kết hợp giữa hai thành phần, '责任' thể hiện trách nhiệm của con người đối với tài sản hoặc nhiệm vụ của mình.
Từ ghép thông dụng
责任心
/zérènxīn/ - tinh thần trách nhiệm
责任感
/zérèngǎn/ - cảm giác trách nhiệm
负责任
/fù zérèn/ - chịu trách nhiệm