XieHanzi Logo

课题

kè*tí
-chủ đề nghiên cứu

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (ngôn từ)

10 nét

Bộ: (trang giấy)

18 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '课' gồm bộ '讠' (ngôn từ) và '果', thể hiện ý nghĩa liên quan đến ngôn ngữ, bài học.
  • Chữ '题' gồm bộ '页' (trang giấy) và '是', thường chỉ các chủ đề hay vấn đề cần giải quyết.

‘课题’ thường dùng để chỉ một vấn đề hay chủ đề nghiên cứu, học tập.

Từ ghép thông dụng

课本

/kèběn/ - sách giáo khoa

课堂

/kètáng/ - lớp học

题目

/tímù/ - đề mục