XieHanzi Logo

诞辰

dàn*chén
-ngày sinh nhật

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (lời nói)

8 nét

Bộ: (thần (ngày, sáng sớm))

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '诞' có bộ '讠' chỉ ý nghĩa liên quan đến lời nói, và phần còn lại tạo thành âm đọc.
  • Chữ '辰' là một chữ tượng hình, biểu thị thời điểm sáng sớm hay ngày mới bắt đầu.

Chữ '诞辰' có nghĩa là ngày sinh, ngày kỷ niệm sinh nhật.

Từ ghép thông dụng

生日

/shēngrì/ - sinh nhật

诞生

/dànshēng/ - sinh ra, ra đời

寿辰

/shòuchén/ - sinh nhật (dùng cho người lớn tuổi)