XieHanzi Logo

话筒

huà*tǒng
-micro, máy phát

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (ngôn từ, lời nói)

8 nét

Bộ: (tre, trúc)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '话' bao gồm bộ ngôn '讠' liên quan đến lời nói, và phần còn lại '舌' tượng trưng cho lưỡi, chỉ hành động nói chuyện.
  • Chữ '筒' có bộ '竹' chỉ vật liệu làm từ tre, và '同' có nghĩa là cùng, kết hợp lại mang ý nghĩa của một cái ống.

Cả từ '话筒' kết hợp mang ý nghĩa một dụng cụ để nói chuyện qua, như micro hoặc ống loa.

Từ ghép thông dụng

电话

/diànhuà/ - điện thoại

说话

/shuōhuà/ - nói chuyện

话题

/huàtí/ - chủ đề nói chuyện