设想
shè*xiǎng
-giả định; kế hoạch sơ bộThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
设
Bộ: 讠 (lời nói)
6 nét
想
Bộ: 心 (tâm, trái tim)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- ‘设’ bao gồm bộ ‘讠’ (lời nói) và phần ‘殳’ (bộ phận liên quan đến hành động), gợi nhớ đến việc thiết lập hay đề xuất thông qua lời nói.
- ‘想’ kết hợp bộ ‘心’ (trái tim) với phần ‘相’ (tương tự, giống nhau), tượng trưng cho việc suy nghĩ, tưởng tượng xuất phát từ trái tim và trí óc.
→ ‘设想’ có nghĩa là tưởng tượng, hình dung hoặc thiết lập một hình ảnh trong tâm trí.
Từ ghép thông dụng
设想
/shèxiǎng/ - tưởng tượng, hình dung
假设
/jiǎshè/ - giả thiết
想象
/xiǎngxiàng/ - tưởng tượng