XieHanzi Logo

记载

jì*zǎi
-ghi chép

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (lời nói)

5 nét

Bộ: (xe)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 记 có bộ ngôn (讠) chỉ ý nghĩa liên quan đến lời nói, giao tiếp. Phần còn lại là '己' gợi ý về âm đọc.
  • 载 có bộ xa (车) chỉ ý nghĩa liên quan đến xe cộ, vận chuyển. Phần còn lại là '戈' gợi ý về âm đọc.

记载 có nghĩa là ghi chép lại thông tin, thường là để lưu trữ.

Từ ghép thông dụng

记录

/jìlù/ - ghi chép

记忆

/jìyì/ - ký ức

载客

/zàikè/ - chở khách