XieHanzi Logo

记者

jì*zhě
-phóng viên

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (lời nói)

5 nét

Bộ: (già)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 记 (jì) gồm bộ 讠 (lời nói) và 记 (tự thân), tượng trưng cho việc ghi lại thông tin bằng lời.
  • 者 (zhě) gồm bộ 耂 (già) và bộ 日 (mặt trời), biểu thị người làm nghề lâu năm hoặc chuyên gia.

记者 có nghĩa là người làm công việc ghi chép, phóng viên.

Từ ghép thông dụng

记者

/jìzhě/ - phóng viên

记者会

/jìzhěhuì/ - họp báo

记者证

/jìzhězhèng/ - thẻ nhà báo