XieHanzi Logo

记得

jì*de
-nhớ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (lời nói)

5 nét

Bộ: (bước đi)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '记' có bộ ngôn 讠 (lời nói) kết hợp với âm thanh 己 (bản thân), gợi ý về sự nhớ nhung, ghi chép.
  • Chữ '得' có bộ xích 彳 (bước đi) kết hợp với âm 德 (đạo đức), gợi ý về việc đạt được hoặc có khả năng làm gì đó.

Cụm từ '记得' mang nghĩa là nhớ, ghi nhớ lại điều gì đó.

Từ ghép thông dụng

记得

/jìde/ - nhớ, ghi nhớ

记忆

/jìyì/ - ký ức

记住

/jìzhù/ - nhớ kỹ