XieHanzi Logo

让步

ràng*bù
-nhượng bộ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (lời nói)

5 nét

Bộ: (dừng lại)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 让 (ràng): Chữ Hán này kết hợp giữa bộ '讠' (lời nói) và chữ '上' (trên), mang ý nghĩa là nhượng bộ hoặc cho phép.
  • 步 (bù): Chữ này có bộ '止' (dừng lại), kết hợp với phần bổ sung để chỉ bước đi, di chuyển.

让步 (nhượng bộ): Sự kết hợp thể hiện việc nhượng bộ, nhường nhịn, lùi bước.

Từ ghép thông dụng

让步

/ràng bù/ - nhượng bộ

让位

/ràng wèi/ - nhường chỗ

步行

/bù xíng/ - đi bộ