讨论
tǎo*lùn
-thảo luậnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
讨
Bộ: 讠 (lời nói)
5 nét
论
Bộ: 讠 (lời nói)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 讨 bao gồm bộ 讠(lời nói) và chữ 寺 (đền chùa), thể hiện hành động nói hoặc yêu cầu.
- Chữ 论 có bộ 讠(lời nói) và chữ 仑 (lý luận), thể hiện việc bàn bạc hay thảo luận.
→ 讨论 có nghĩa là thảo luận, bàn bạc.
Từ ghép thông dụng
讨论会
/tǎolùn huì/ - hội thảo
讨论题
/tǎolùn tí/ - chủ đề thảo luận
小组讨论
/xiǎozǔ tǎolùn/ - thảo luận nhóm nhỏ