XieHanzi Logo

认真

rèn*zhēn
-chăm chỉ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (lời nói)

4 nét

Bộ: (mắt)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • ‘认’ có bộ ‘讠’ thể hiện ý nghĩa liên quan đến lời nói, nhận biết.
  • ‘真’ có bộ ‘目’ biểu thị việc dùng mắt để nhìn, kiểm chứng sự thật.

‘认真’ có nghĩa là làm việc cẩn thận, chú tâm vào công việc.

Từ ghép thông dụng

认真

/rènzhēn/ - nghiêm túc

认真学习

/rènzhēn xuéxí/ - học tập nghiêm túc

认真工作

/rènzhēn gōngzuò/ - làm việc nghiêm túc