譬如
pì*rú
-ví dụ nhưThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
譬
Bộ: 言 (nói)
20 nét
如
Bộ: 女 (nữ)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '譬' có bộ '言' chỉ liên quan đến lời nói, giải thích, ví dụ.
- Chữ '如' có bộ '女' biểu thị hành động hoặc trạng thái, thường dùng để so sánh hoặc ví như.
→ Từ '譬如' có nghĩa là 'ví dụ như' trong tiếng Việt, dùng để đưa ra ví dụ hoặc so sánh.
Từ ghép thông dụng
譬如
/pìrú/ - ví dụ như
譬喻
/pìyù/ - ví von
譬解
/pìjiě/ - giải thích bằng ví dụ