触犯
chù*fàn
-xúc phạmThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
触
Bộ: 角 (sừng)
13 nét
犯
Bộ: 犬 (chó)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 触: Gồm có bộ '角' (sừng) và bộ '虫' (côn trùng), hình ảnh một con vật sờ vào hay chạm vào vật gì đó.
- 犯: Gồm bộ '犬' (chó) và nét phẩy, hình ảnh một con chó làm gì đó sai trái, vi phạm.
→ Khi kết hợp, '触犯' có nghĩa là chạm vào hoặc vi phạm vào điều gì đó.
Từ ghép thông dụng
触犯法律
/chùfàn fǎlǜ/ - vi phạm pháp luật
触犯禁忌
/chùfàn jìnjì/ - vi phạm điều cấm kỵ
触犯规矩
/chùfàn guījǔ/ - vi phạm quy tắc