XieHanzi Logo

解雇

jiě*gù
-sa thải

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (góc, sừng)

13 nét

Bộ: (chim đuôi ngắn)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 解 có bộ góc (角) chỉ sự hiểu biết, giải thích, kết hợp với bộ đao (刀) thể hiện hành động cắt bỏ, tách rời.
  • Chữ 雇 có bộ 隹 (chim đuôi ngắn) và bộ khẩu (口) cho thấy việc thuê mướn, tuyển dụng thường cần sự trao đổi, đàm phán qua lời nói.

Chữ 解雇 có nghĩa là sa thải, chấm dứt hợp đồng lao động hoặc việc làm.

Từ ghép thông dụng

解放

/jiěfàng/ - giải phóng

解释

/jiěshì/ - giải thích

雇佣

/gùyōng/ - thuê mướn