觉醒
jué*xǐng
-thức tỉnhThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
觉
Bộ: 见 (thấy)
9 nét
醒
Bộ: 酉 (rượu)
16 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 觉 gồm bộ 见 (thấy) và bộ 小 (nhỏ), ngụ ý về việc nhận thức hay cảm nhận điều gì đó nhỏ nhặt.
- 醒 gồm bộ 酉 (rượu) và bộ 星 (sao), liên quan đến việc tỉnh táo hay thức dậy, như khi uống rượu mà vẫn giữ được sự tỉnh táo.
→ 觉醒 có nghĩa là thức tỉnh, nhận thức rõ ràng.
Từ ghép thông dụng
觉醒
/juéxǐng/ - thức tỉnh
感觉
/gǎnjué/ - cảm giác
醒来
/xǐnglái/ - thức dậy