规模
guī*mó
-quy môThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
规
Bộ: 见 (thấy)
11 nét
模
Bộ: 木 (cây)
14 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '规' có bộ '见' (thấy) nằm trong phần bên phải, thể hiện ý nghĩa liên quan đến việc nhìn nhận hay quy tắc.
- Chữ '模' có bộ '木' (cây), và phần bên trái liên quan đến hình dáng, chỉ sự mô phỏng hay mẫu mực.
→ Từ '规模' có nghĩa là quy mô, biểu thị mức độ lớn nhỏ hay phạm vi của một sự vật hoặc hiện tượng.
Từ ghép thông dụng
规模化
/guīmó huà/ - quy mô hoá
大规模
/dà guīmó/ - quy mô lớn
小规模
/xiǎo guīmó/ - quy mô nhỏ