规格
guī*gé
-thông số kỹ thuậtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
规
Bộ: 见 (nhìn thấy)
11 nét
格
Bộ: 木 (cây, gỗ)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '规' có bộ '见' chỉ ý nghĩa liên quan đến việc nhìn, quan sát và bộ '夫' chỉ phát âm.
- Chữ '格' có bộ '木' chỉ ý nghĩa liên quan đến gỗ, cấu trúc và bộ '各' chỉ phát âm.
→ Kết hợp lại, '规格' mang ý nghĩa về tiêu chuẩn, quy cách.
Từ ghép thông dụng
规格
/guī gé/ - tiêu chuẩn, quy cách
规范
/guī fàn/ - quy phạm, chuẩn mực
规则
/guī zé/ - quy tắc, luật lệ