要点
yào*diǎn
-điểm chínhThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
要
Bộ: 西 (phía tây)
9 nét
点
Bộ: 灬 (lửa)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 要: Phần trên là bộ '西' (phía tây), phần dưới là bộ '女' (phụ nữ). Ý nghĩa có thể liên quan đến việc phụ nữ quan trọng như hướng tây.
- 点: Phần trên là bộ '占' (chiếm), phần dưới là bộ '灬' (lửa). Điểm như một ngọn lửa nhỏ, chiếm lấy sự chú ý.
→ 要点: Điểm quan trọng, cốt yếu.
Từ ghép thông dụng
主要
/zhǔ yào/ - chủ yếu
要紧
/yào jǐn/ - quan trọng, cấp bách
焦点
/jiāo diǎn/ - tiêu điểm