表格
biǎo*gé
-mẫu đơnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
表
Bộ: 衣 (áo)
8 nét
格
Bộ: 木 (gỗ)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '表' có bộ '衣' nghĩa là áo, kết hợp với phần trên là '西' (phía Tây), tạo thành ý nghĩa về bề mặt, biểu hiện bên ngoài.
- Chữ '格' có bộ '木' nghĩa là gỗ, kết hợp với phần bên phải '各' (các) để chỉ sự đo lường, quy cách, cấu trúc như một cái khung.
→ Khi kết hợp lại, '表格' có nghĩa là bảng biểu, khung hiển thị thông tin.
Từ ghép thông dụng
表演
/biǎoyǎn/ - biểu diễn
发表
/fābiǎo/ - phát biểu
格式
/géshì/ - định dạng