XieHanzi Logo

表态

biǎo*tài
-bày tỏ lập trường

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (y phục, quần áo)

8 nét

Bộ: (trái tim, tâm tư)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • ‘表’ gồm bộ y phục (衣) thể hiện sự bề ngoài, biểu hiện.
  • ‘态’ có bộ tâm (心) thể hiện trạng thái tâm lý, cảm xúc.

‘表态’ nghĩa là bày tỏ thái độ, biểu lộ quan điểm.

Từ ghép thông dụng

表态

/biǎo tài/ - bày tỏ thái độ

发表

/fā biǎo/ - công bố, phát biểu

状态

/zhuàng tài/ - trạng thái