蔓延
màn*yán
-lan rộngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
蔓
Bộ: 艹 (cỏ)
14 nét
延
Bộ: 廴 (dài)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '蔓' có bộ '艹' biểu thị ý nghĩa liên quan đến thực vật hoặc cỏ. Phần còn lại '曼' chỉ âm đọc và cũng có nghĩa liên quan đến trãi dài.
- Chữ '延' có bộ '廴' biểu thị ý nghĩa liên quan đến việc kéo dài hay mở rộng.
→ Tổng thể, '蔓延' có nghĩa là sự lan rộng hoặc mở rộng ra, thường dùng trong ngữ cảnh thực vật lan ra hoặc một hiện tượng nào đó lan tỏa.
Từ ghép thông dụng
蔓延
/màn yán/ - lan rộng
蔓藤
/màn téng/ - dây leo
蔓草
/màn cǎo/ - cỏ dại