XieHanzi Logo

营业

yíng*yè
-kinh doanh

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cỏ)

11 nét

Bộ: (một)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '营' có bộ '艹' thể hiện sự liên quan đến cây cỏ, kết hợp với các nét khác biểu thị sự tổ chức hoặc quản lý.
  • Chữ '业' có bộ '一', có nghĩa là một, thường biểu thị sự đơn giản hoặc cơ sở.

Chữ '营业' có nghĩa là hoạt động kinh doanh, thể hiện sự quản lý và triển khai công việc kinh doanh.

Từ ghép thông dụng

营业额

/yíng yè é/ - doanh thu

营业时间

/yíng yè shí jiān/ - thời gian kinh doanh

营业执照

/yíng yè zhí zhào/ - giấy phép kinh doanh