英勇
yīng*yǒng
-anh dũngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
英
Bộ: 艹 (cỏ)
8 nét
勇
Bộ: 力 (sức)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '英' gồm có bộ '艹' (cỏ) và phần còn lại biểu thị âm đọc. Nghĩa gốc của '英' là hoa, có nghĩa mở rộng là tài năng xuất sắc.
- Chữ '勇' gồm có bộ '力' (sức) và phần trên biểu thị âm đọc, mang nghĩa dũng cảm, can đảm.
→ Cụm từ '英勇' có nghĩa là dũng cảm, anh hùng.
Từ ghép thông dụng
英雄
/yīngxióng/ - anh hùng
勇敢
/yǒnggǎn/ - dũng cảm
英俊
/yīngjùn/ - đẹp trai, tài giỏi