XieHanzi Logo

huā
-hoa

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '花' gồm có bộ '艹' (cỏ) ở trên và chữ '化' (biến hóa) ở dưới.
  • Bộ '艹' chỉ ý nghĩa liên quan đến thực vật, cây cỏ.
  • Chữ '化' biểu thị sự biến đổi, hàm ý hoa là kết quả của quá trình phát triển của cây.

Chữ '花' có nghĩa là hoa, biểu thị một phần của cây có màu sắc đẹp và thường có mùi thơm.

Từ ghép thông dụng

花园

/huāyuán/ - vườn hoa

鲜花

/xiānhuā/ - hoa tươi

花费

/huāfèi/ - chi phí, tiêu tốn