XieHanzi Logo

sōu
-cái (tàu thuyền)

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (thuyền)

15 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '艘' gồm có bộ '舟' (thuyền) và phần bên phải biểu thị một chữ phức tạp hơn.
  • Chữ '舟' chỉ ý nghĩa liên quan đến thuyền hoặc các phương tiện giao thông trên nước, trong khi phần còn lại giúp chỉ định ý nghĩa cụ thể của từ.

Chữ '艘' dùng để chỉ số lượng của tàu thuyền, thường được dùng như một lượng từ.

Từ ghép thông dụng

一艘船

/yī sōu chuán/ - một chiếc thuyền

几艘

/jǐ sōu/ - mấy chiếc (thuyền)

两艘潜艇

/liǎng sōu qiántǐng/ - hai chiếc tàu ngầm