航行
háng*xíng
-đi thuyềnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
航
Bộ: 舟 (thuyền, tàu)
10 nét
行
Bộ: 行 (đi, thực hiện)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '航' có bộ '舟' có nghĩa là thuyền, liên quan đến việc di chuyển trên nước.
- Chữ '行' có nghĩa là đi hoặc di chuyển, thường chỉ hành động hoặc quá trình.
→ Khi kết hợp, '航行' có nghĩa là di chuyển hoặc đi lại bằng thuyền hoặc tàu, tức là 'hàng hải'.
Từ ghép thông dụng
航行
/háng xíng/ - hàng hải
航空
/háng kōng/ - hàng không
航班
/háng bān/ - chuyến bay