XieHanzi Logo

航天

háng*tiān
-du hành vũ trụ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (thuyền)

10 nét

Bộ: (to lớn)

4 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '航' có bộ '舟' nghĩa là thuyền, liên quan đến việc di chuyển, kết hợp với phần âm '亢' để chỉ âm đọc.
  • Chữ '天' có bộ '大' chỉ sự to lớn, bao la, kết hợp với nét ngang phía trên để chỉ bầu trời.

Từ '航天' có nghĩa là du hành trong không gian, liên quan đến việc di chuyển trong bầu trời rộng lớn, như du hành vũ trụ.

Từ ghép thông dụng

航天

/hángtiān/ - du hành vũ trụ

航空

/hángkōng/ - hàng không

航班

/hángbān/ - chuyến bay