XieHanzi Logo

téng
-dọn dẹp

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (ngựa)

13 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '腾' có bộ '马' nghĩa là ngựa, liên quan đến sự di chuyển nhanh chóng, mạnh mẽ.
  • Phần còn lại là chữ '月' và chữ '𠃌', '月' có thể gợi ý đến mặt trăng, biểu tượng cho sự nhẹ nhàng, bay bổng.
  • Sự kết hợp này tạo nên hình ảnh một con ngựa bay nhanh dưới ánh trăng, tức là 'bay lượn', 'tung cánh'.

Chữ '腾' mang ý nghĩa bay, nhảy hoặc di chuyển nhanh.

Từ ghép thông dụng

飞腾

/fēi téng/ - bay lên, vươn lên

腾飞

/téng fēi/ - phát triển mạnh mẽ

腾空

/téng kōng/ - nhảy lên không, bay lên