XieHanzi Logo

能干

néng*gàn
-có khả năng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (thịt, trăng)

10 nét

Bộ: (khô)

3 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 能: gồm bộ 'chữ' 月 (thịt, trăng) bên dưới và phần trên mô tả một con thú, chỉ khả năng, năng lực.
  • 干: bản thân là một bộ và có nghĩa là 'khô', thường được liên kết với hành động hoặc làm việc.

能干: chỉ khả năng, năng lực làm việc tốt, hiệu quả.

Từ ghép thông dụng

能干

/nénggàn/ - tài giỏi, có khả năng

能力

/nénglì/ - năng lực

能源

/néngyuán/ - năng lượng