XieHanzi Logo

胸膛

xiōng*táng
-ngực

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (thịt)

10 nét

Bộ: (thịt)

15 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '胸' gồm bộ '⺼' biểu thị thịt, liên quan đến phần cơ thể, và phần còn lại chỉ âm đọc và ý nghĩa liên quan đến ngực.
  • Chữ '膛' cũng có bộ '⺼' biểu thị thịt, liên quan đến phần cơ thể. Phần còn lại thể hiện ý nghĩa về một khoang rỗng hoặc chứa đựng.

Hai chữ này liên quan đến phần ngực của cơ thể.

Từ ghép thông dụng

胸部

/xiōng bù/ - vùng ngực

胸怀

/xiōng huái/ - tấm lòng, lòng dạ

心胸

/xīn xiōng/ - tâm hồn, lòng dạ