XieHanzi Logo

职位

zhí*wèi
-vị trí, công việc

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tai)

13 nét

Bộ: (người)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '职' gồm bộ '耳' (tai) kết hợp với các thành phần khác thể hiện ý nghĩa liên quan đến công việc, chức vụ cần sự chú ý và lắng nghe.
  • Chữ '位' gồm bộ '亻' (người) chỉ vị trí của một người trong công việc hoặc xã hội.

Chữ '职位' có nghĩa là vị trí công việc hay chức vụ của một người.

Từ ghép thông dụng

职位

/zhíwèi/ - vị trí công việc

职员

/zhíyuán/ - nhân viên

职务

/zhíwù/ - chức vụ