XieHanzi Logo

耗费

hào*fèi
-tiêu thụ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cái cày)

10 nét

Bộ: (vỏ sò)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '耗' có bộ '耒' nghĩa là cái cày, thể hiện sự tiêu hao như một cái cày làm mòn đất.
  • Chữ '费' có bộ '贝', liên quan đến tiền bạc, chi phí.

Chữ '耗费' có nghĩa là tiêu tốn, tiêu hao tài nguyên hoặc tiền bạc.

Từ ghép thông dụng

耗费

/hàofèi/ - tiêu phí, tiêu hao

耗损

/hàosǔn/ - hao tổn, tổn thất

耗能

/hàonéng/ - tiêu hao năng lượng