XieHanzi Logo

fān
-lật

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (lông)

18 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 翻 có bộ 羽 (lông) chỉ ý nghĩa liên quan đến chim chóc hoặc hành động bay lượn.
  • Phần bên trái (番) biểu thị nghĩa liên quan đến sự thay đổi, lật đổ hay thay đổi trạng thái.

Chữ 翻 mang ý nghĩa lật, đổi hoặc chuyển động như cánh chim.

Từ ghép thông dụng

翻译

/fānyì/ - dịch thuật

翻身

/fānshēn/ - lật người, trở mình

翻新

/fānxīn/ - tân trang, làm mới