翘
qiào
-vểnh lênThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
翘
Bộ: 羽 (lông vũ)
16 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 翘 bao gồm bộ 羽 (lông vũ) và bộ 尭 (cao).
- Bộ 羽 biểu thị liên quan đến lông vũ, thường chỉ sự nhẹ nhàng hoặc nâng cao.
- Bộ 尭 mang ý nghĩa cao, chỉ sự vươn cao hoặc nổi bật.
→ Chữ 翘 mang ý nghĩa nổi bật hoặc nhô cao như cánh chim.
Từ ghép thông dụng
翘首
/qiáoshǒu/ - ngẩng đầu
翘起
/qiáoqǐ/ - nhô lên, vểnh lên
翘望
/qiáowàng/ - trông ngóng