XieHanzi Logo

罢工

bà*gōng
-đình công

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (lưới)

15 nét

Bộ: (công việc)

3 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '罢' có bộ '网' (lưới) thể hiện sự tổ chức, mạng lưới, thường liên quan đến sự sắp xếp phức tạp.
  • Chữ '工' nghĩa là công việc, lao động.

Tổng thể '罢工' nghĩa là đình công, ngừng làm việc có tổ chức.

Từ ghép thông dụng

罢工

/bàgōng/ - đình công

罢休

/bàxiū/ - ngừng nghỉ

停工

/tínggōng/ - ngừng công việc